Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ

doc 27 trang Hà Thanh 12/11/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_toan_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2021_2022_hoan.doc

Nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ

  1. TUẦN 25 Thứ hai, ngày 21 tháng 3 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 17: NHỮNG CÁCH CHÀO ĐỘC ĐÁO (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Đọc đúng các tên phiên âm nước ngoài. Nhận biết được cách chào hỏi của người dân một số nước trên thế giới. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được cách tổ chức thông tin trong văn bản. - Có ý thức lịch sự trong chào hỏi nói riêng và trong giao tiếp nói chung; có tinh thần hợp tác thảo luận nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV hỏi: + Hàng ngày, em thường chào và đáp lời chào của mọi người như thế nào? - 2-3 HS chia sẻ. + Em có biết đáp lời chào bằng các ngôn ngữ khác với Tiếng Việt không? + Ngoài việc nói lời chào, em còn chào bằng các hành động nào? - Cho HS quan sát thêm tranh và GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: Ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ. - HDHS chia đoạn: (3 đoạn) - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn 1: Từ đầu đến rất đặc biệt. + Đoạn 2: Tiếp cho đến từng bước. - HS đọc nối tiếp đoạn. + Đoạn 3: Còn lại. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Ma-ri-ô, Niu Di-lân, Dim-ba-bu-ê - Luyện đọc câu dài: Trên thế giới/ có - 2-3 HS luyện đọc. những cách chào phổ biến/ như bắt tay,/ vẫy tay/và cúi chào . - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS - 2-3 HS đọc. luyện đọc đoạn theo nhóm ba. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - HS thực hiện theo nhóm ba.
  2. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.78. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS lần lượt đọc. hoàn thiện bài 1,2 vào VBTTV/tr.42. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: cách trả lời đầy đủ câu. C1: Trên thế giới có những cách chào phổ biến: Bắt tay, vẫy tay và cúi chào. C2: Người dân một số nước có những cách chào đặc biệt: Người Ma-ô-ri ở Niu Di-lân chào chà mũi vào trán; người Ấn Độ chào chắp hai tay, cúi đầu; Nhiều người ở Mỹ chào đấm nhẹ vào - Nhận xét, tuyên dương HS. nắm tay của nhau . * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. C3: C: Nói lời chào. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý đọc các C4: Cách chào khác: Khoanh tay tên phiên âm nước ngoài. chào, cười chào hỏi, vỗ vai - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản - HS lắng nghe, đọc thầm. đọc. Bài 1: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.78. - YC HS trả lời câu hỏi + Trong bài câu nào là câu hỏi? + Dấu hiệu nào cho em biết đó là câu hỏi? - Hoàn thiện bài 3 vào VBTTV/tr.42. - 2-3 HS đọc. - Tuyên dương, nhận xét. - 2-3 HS chia sẻ đáp án. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.78. - HDHS thực hành hỏi – đáp vè những cách chào đực nói đến trong bài. - 1-2 HS đọc. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS hoạt động nhóm 2, thực hiện - Gọi các nhóm lên thực hiện. thực hành theo yêu cầu. - Hoàn thiện bài 4 vào VBTTV/tr.42. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - 4-5 nhóm lên bảng. 3. Củng cố - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tự nhiên và xã hội Bài 24: CHĂM SÓC, BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  3. * Kiến thức, kĩ năng - Nói được các cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp như: Thở đúng cách, vệ sinh mũi, họng hằng ngày; tránh xa nơi khói bụi và mầm bệnh; thường xuyên giữ sạch nơi ở; trồng nhiều cây xanh,.. Tự thực hiện chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp theo các cách đã nêu - Kể được một số bệnh về hô hấp. Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh đường hô hấp. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách. - Tuyên truyền, hướng dẫn người khác biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Khởi động - GV tổ chức hát và thực hiện các động tác - HS hát và thực hiện động theo lời bài hát “Em tập thể dục” tác. - GV ghi tên bài lên bảng - 2 HS đọc 2. Khám phá - HS ghi tên bài vào vở Hoạt động 1: Cách chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp. - HS trình bày kết quả thảo + Em đã bao giờ bị ho, sổ mũi hay viêm họng luận : chưa? Khi bị em cảm thấy như thế nào? H1: Bạn Hoa đang hít thở. - YCTL nhóm 2 Hít thở giúp lấy khí ô xi vào - YC quan sát tranh sgk/ và TLCH cơ thể. + Nêu các cách bảo vệ chăm sóc cơ quan hô H2: Bạn nam và bạn Hoa đeo hấp, nêu tác dụng của việc làm đó? khẩu trang khi dọn dẹp để - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết quả bảo vệ cơ quan hô hấp thảo luận. H3: Bạn Hoa đang súc miệng - GV chốt, nhận xét, tuyên dương HS. bằng nước muối để làm sạch Hoạt động 2: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô miệng hấp. H4: Bạn Hoa được nhỏ mũi GV hướng dẫn thực hành: để rửa sạch mũi - YCTH theo nhóm 2 - Nhận xét, bổ sung - Dùng những chiếc khăn giấy. Sau đó dùng khăn giấy, lau nhẹ vào lỗ mũi của mình và biết các em thấy gì? - HS lắng nghe, thực hành và - Vậy các con cho cô biết thở bị tịt mũi con TLCH cảm thấy thế nào? -GV: Vậy khi thở bằng miệng thi các con thấy thế nào? - HS trình bày kết quả TH: - GVKL: Thở đúng cách bằng mũi để phòng tránh các bệnh liên quan đến đường hô hấp.
  4. - Liên hệ: Ngoài các cách chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp như trên, em còn biết những cách bảo vệ cơ quan hô hấp nào? GV chốt, nhận xét. Hoạt động 3: Nguyên nhân và cách phòng bệnh về đường hô hấp. YC HS thảo luận nhóm 4 - HSTL - YCHS Quan sát hình dưới đấy và trả lời câu hỏi: - Vì Sao bạn Minh phải đi khám bệnh?” - HS lắng nghe, thảo luận - Bác sĩ nói bạn Minh bị mắc bệnh gì? nhóm. - Vì sao Minh lại mắc các bệnh như vậy? - Trình bày kết quả thảo luận. - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết quả thảo luận. * Liên hệ bản thân: Em đã từng bị những bệnh gì liên quan đến đường hô hấp? Theo em vì sao em bị bệnh đó? Em đã làm gì để phòng bệnh hô hấp? - Học sinh chia sẻ với bạn trong nhóm và chia sẻ trước lớp. - GV chốt: Để phòng bệnh đường hô hấp, chúng ta cần không nên ăn uống đồ lạnh, nên - Học sinh chia sẻ với bạn ăn uống đủ chất và giữ ấm cơ thể khi trời lạnh.Chúng ta nên tránh xa các mầm bệnh và rửa tay, mũi họng thường xuyên. - HS lắng nghe. - GV nhận xét, tuyên dương HS. => Học sinh đọc ghi nhớ SGK 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã học? - Nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS biết cách so sánh các số có ba chữ số - HS nắm được thứ tự các số (trong phạm vi 1000) * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài,Bộ đồ dùng Toán.
  5. - HS: SGK,Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá - HS nêu - GV yc HS nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số? - HS lần lượt thực hiện các yêu - GV cài các tấm thẻ lên bảng, y/c HS viết cầu. các số có ba chữ số tương ứng với mỗi nhóm hình và so sánh các số có ba chữ số bằng cách đếm ô vuông - GV lấy ví dụ tương tự trong SGK, yc HS nêu cấu tạo số rồi lần lượt so sánh các số trăm, chục, số đơn vị - GV nêu: Muốn so sánh các số có ba chữ số - HS trả lời - nhận xét, bổ sung ta làm thế nào? - Gv kết luận: Muốn so sánh các số có 3 chữ - HS lắng nghe số, ta làm như sau: + Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu cùng số trăm và số chục: Nếu số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - YC Hs nhắc lại 2.2. Hoạt động: Bài 1: - 2, 3 HS nhắc lại. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm bài - 2, 3 HS đọc. - Tổ chức chữa bài qua trò chơi: Ai nhanh, ai - 1, 2 HS trả lời. đúng + GV phổ biến luật chơi, cách chơi: Gv chia - HS lắng nghe. lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 4 người chơi, xếp thành hàng, khi nghe hiệu lệnh “Bắt đầu”, HS lần lượt cầm những chiếc ô tô xếp vào các ngôi nhà tương ứng. Các đội thi trong 2 phút. Đội nào làm nhanh và chính xác thì đội đó dành chiến thắng + Tổ chức cho HS chơi + Nhận xét, tuyên dương đội chơi thắng - GV yêu cầu một vài HS giải thích, với những phép tính sai có thể yêu cầu HS sửa - HS lên chơi
  6. lại cho đúng - Nhận xét Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 HS lên bảng chữa bài, HS dưới lớp làm bài vào vở ô li. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2, 3 HS đọc. - Đánh giá, nhận xét bài HS. - 1, 2 HS trả lời. - YC HS giải thích tại sao lại lựa chọn dấu so - HS thực hiện làm bài cá nhân, sánh như vậy HS đổi chéo kiểm tra. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm việc theo cặp, một bạn hỏi, một - HS nêu bạn trả lời các câu hỏi trong sgk - GV nhận xét, khen ngợi HS. - 2 -3 HS đọc. - Gv có thể giới thiệu thêm kiến thức: Hươu - 1-2 HS trả lời. cao cổ được xác định là loài động vật cao - Các nhóm làm việc, trình bày nhất thế giới hiện nay. kết quả Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm việc cá nhân để trả lời các câu - HS lắng nghe hỏi - 2 -3 HS đọc. - GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng. - 1-2 HS trả lời. ? Để tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 - HS hoàn thành bài. 1 HS lên số đó, em làm như thế nào? chia sẻ - GV yc HS lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ ba tấm thẻ trên 3. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay em học bài gì? ? Nêu lại cách so sánh các số có ba chữ số - Hs lập các số - Nhận xét giờ học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ ba, ngày 22 tháng 3 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 17: NHỮNG CÁCH CHÀO ĐỘC ĐÁO (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Biết viết chữ viết hoa A (kiểu 2) cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Anh em bốn bienr cùng chung một nhà. * Phát triển năng lực và phẩm chất
  7. - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa A (kiểu 2). - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 1-2 HS chia sẻ. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV tổ chức cho HS nêu: + Độ cao, độ rộng chữ hoa A (kiểu 2). + Chữ hoa A (kiểu 2) gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết chữ hoa A - 2-3 HS chia sẻ. (kiểu 2). - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - HS quan sát. - YC HS viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS quan sát, lắng nghe. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - HS luyện viết bảng con. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS: + Viết chữ hoa A (kiểu 2) đầu câu. + Cách nối từ A (kiểu 2) sang n. - 3-4 HS đọc. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu - HS quan sát, lắng nghe. thanh và dấu chấm cuối câu. * Hoạt động 3: Thực hành luyện viết. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa A (kiểu 2) và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - HS thực hiện. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Củng cố - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 17: NHỮNG CÁCH CHÀO ĐỘC ĐÁO (Tiết 4)
  8. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được các chi tiết trong câu chuyện Lớp học viết thư qua tranh minh họa. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá - 1-2 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Nghe kể chuyện. - GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Trong tranh có những ai? - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. + Mọi người đang làm gì? - GV giới thiệu về câu chuyện: Câu chuyện kể về một lớp học viết thư của thầy giáo sẻ. Hãy lắng nghe câu - HS lắng nghe. chuyện để biết các bạn đã được học những gì về cách viết thư, gửi thư và gửi thư cho ai. - GV kể 2 lần kết hợp hỏi các câu hỏi dưới tranh để HS ghi nhớ câu chuyện. * Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - GV cho HS quan sát lại tranh - HS thảo luận theo nhóm 4 kể lại từng - HS quan sát. đoạn của câu chuyện. - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa trước lớp. cách diễn đạt cho HS. - Nhận xét, khen ngợi HS. - 1-2 HS kể - Gọi HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ * Hoạt động 3: Vận dụng: với bạn theo cặp. - HDHS cho người thân xem tranh
  9. minh họa câu chuyện Lớp học viết thư - HS lắng nghe, nhận xét. và kể cho người thân nghe về thầy giáo sẻ trong câu chuyện. - HS lắng nghe. - YCHS hoàn thiện bài tập 5 trong VBTTV, tr.43. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò - HS thực hiện. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Giáo dục thể chất Bài 1: ĐỘNG TÁC DI CHUYỂN KHÔNG BÓNG. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác, bài tập di chuyển không bóng trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Thực hiện được các động tác, bài tập di chuyển không bóng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác, bài tập di chuyển không bóng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sân trường + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ĐL Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. gian Hoạt động GV Hoạt động HS I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp 2x8N Gv nhận lớp, thăm hỏi Đội hình nhận lớp sức khỏe học sinh phổ                                                                                                                                                                              
  10. biến nội dung, yêu cầu  Khởi động giờ học  - Xoay các khớp cổ - GV HD học sinh - HS khởi động theo tay, cổ chân, vai, khởi động. GV. hông, gối,...  - Bài thể dục PTC. - GV hô nhịp, HS tập  - Trò chơi “anh em  đoàn kết” 2-3’ - GV hướng dẫn chơi - HS Chơi trò chơi. 2x8N - Cho HS quan sát  tranh  16-18’ - GV làm mẫu động II. Phần cơ bản: tác kết hợp phân tích  - Kiến thức. 1 lần kĩ thuật động tác. - Động tác nhảy: - Hô khẩu lệnh và thực - Đội hình HS quan + Nhảy bằng hai hiện động tác mẫu sát tranh chân.  4 lần - Cho 2 HS lên thực  hiện lại động tác.  - GV cùng HS nhận - HS quan sát GV làm xét, đánh giá tuyên mẫu dương. + Nhảy bằng một 3 lần - GV thổi còi - HS - HS tiếp tục quan sát chân. thực hiện động tác. 3 lần - Gv quan sát, sửa sai 1 lần cho HS. - Đội hình tập luyện - Y,c Tổ trưởng cho đồng loạt. -Luyện tập các bạn luyện tập theo   Tập đồng loạt khu vực. - Tiếp tục quan sát,  nhắc nhở và sửa sai ĐH tập luyện theo tổ   cho HS Tập theo tổ nhóm    - Phân công tập theo  GV  cặp đôi GV Sửa sai - HS vừa tập vừa giúp - GV tổ chức cho HS đỡ nhau sửa động tác Tập theo cặp đôi thi đua giữa các tổ. sai - GV và HS nhận xét - Từng tổ lên thi đua - Tập cá nhân đánh giá tuyên dương. trình diễn Thi đua giữa các tổ - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, 3-5’ tổ chức chơi thở và - Chơi theo hướng - Trò chơi “nhảy ôm chơi chính thức cho dẫn HS.
  11. bóng tiếp sức” 2 lần - Nhận xét tuyên dương và sử phạt -------- người phạm luật -------- - Cho HS chạy nhanh  15m - Bài tập PT thể lực: - Yêu cầu HS quan sát HS thực hiện kết hợp tranh trả lời câu hỏi đi lại hít thở - Vận dụng: BT1 trong sách. III. Kết thúc 4- 5’ - HS trả lời - Thả lỏng cơ toàn 2 lần - GV hướng dẫn thân. - Nhận xét kết quả, ý - Nhận xét, đánh giá thức, thái độ học của - HS thực hiện thả chung của buổi học. hs. lỏng Hướng dẫn HS Tự - VN ôn lại bài và - ĐH kết thúc ôn ở nhà chuẩn bị bài sau.   - Xuống lớp  * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS nắm được cách đọc, viết các số có ba chữ số - HS nắm được cách so sánh và sắp xếp các số có ba chữ số * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, Bộ đồ dùng dạy học Toán 2 - HS: SGK, Bộ đồ dùng dạy học Toán 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới - Hs vận động bài hát. * HD HS luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2, 3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1, 2 HS trả lời. - YC HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài - HS làm bài - Nhận xét, tuyên dương - YC HS nhắc lại cách đọc, viết các số có ba - Nhận xét chữ số - HS nêu Bài 2:
  12. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2, 3 HS đọc. - YC HS làm bài, trao đổi chéo vở để chữa bài - 1, 2 HS trả lời. cho nhau - HS thực hiện làm bài cá nhân, - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. HS đổi chéo kiểm tra. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Có thể yêu cầu HS chữa câu sai thành câu đúng - Mở rộng: - HS nêu ? Ảnh thẻ của Nam hay Việt che số bé hơn? ? Ảnh thẻ của ai che số lớn nhất? Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm việc theo cặp, một bạn hỏi, một bạn trả lời các câu hỏi trong sgk - GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng. - 2 -3 HS đọc. a. 679 b. 1000 c. 600 d.799 - 1-2 HS trả lời. ? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như - HS hoàn thành bài. 1 HS lên thế nào? chia sẻ ? Muốn tìm số liền trước của một số ta làm như thế nào? Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Hs trả lời - YC HS tô màu vào phiếu học tập sau đó trả lời các câu hỏi của bài toán - Gv yêu cầu HS giải thích vì sao tô màu đỏ/ màu xanh vào những quả táo đó? - GV nhận xét, khen ngợi HS. - 2 -3 HS đọc. Bài 5: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trình bày kết quả - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm bài - Gọi HS đọc nối tiếp kết quả. YC HS giải thích cách làm ở từng ý - Nhận xét, nêu đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò: - HS lắng nghe ? Hôm nay chúng mình được ôn lại những kiến thức gì? - HS làm bài cá nhân ? Em hãy nêu cách đọc, viết các số có ba chữ - HS chữa bài, nhận xét? số? ? Nêu lại cách so sánh các số có ba chữ số? - Nhận xét giờ học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau - HS trả lời * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
  13. ______________________________ Thứ tư, ngày 23 tháng 3 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Đọc đúng, rõ ràng một văn bản thông tin ngắn, biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. - Trả lời được các câu hỏi của bài. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ sự vật, hoạt động; kĩ năng đặt câu. - Biết yêu quý sách, ham đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS quan sát tranh. - 1-2 HS trả lời. - GV hỏi: + Tranh vẽ gì? + Em đã bao giờ đến thư viện chưa? + Em thường đên thư viện để làm gì? + Trong thư viện thường có những gì? - HS quan sát + Các thư viện mà em biết có thể di chuyển được hay không? - 2-3 HS chia sẻ. + Theo em, làm thế nào thư viện có thể di chuyển được? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: đọc chậm, rõ ràng. - HDHS chia đoạn: (2 đoạn) + Đoạn 1: Từ đầu đến thư viện biết đi. + Đoạn 2: Còn lại. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Thư viện Lô-gô-xơ, thủ thư . - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc câu dài: Nó nằm trên một con tàu biển khổng lồ, /có thể chở được 500 hành khách/ và đã từng đi qua 45 nước/ trên thế giới.// - 3-4 HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.
  14. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.81. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS luyện đọc theo nhóm đôi. hoàn thiện bài trong VBTTV/tr.43 - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: C1: Mọi người đến thư viện để đọc sách hoặc mượn sách về nhà. C2: 1-2, 2-1, 2-2 C3: Vì chúng có khả năng di - Nhận xét, tuyên dương HS. chuyển để mang sách cho người * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. đọc. - Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc C4: Giúp mọi người không cần đọc chậm, rõ ràng . phải đi xa mà vẫn đọc được sác - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản - HS luyện đọc cá nhân, đọc đọc. trước lớp. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.81. + Từ ngữ chỉ sự vật: + Từ ngữ chỉ hoạt động: - Gọi HS trả lời câu hỏi 1, đồng thời hoàn - 2-3 HS đọc. thiện bài 4 trong VBTTV/tr.44. - HS nêu nối tiếp. - Tuyên dương, nhận xét. + Từ ngữ chỉ sự vật: thư viện, thủ Bài 2: thư, tàu biển, xe buýt, lạc đà. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.81. + Từ ngữ chỉ hoạt động: đọc, nằm - HDHS thảo luận nhóm đôi, đóng vai im, băng qua. cảnh mượn sách. - GV sửa cho HS cách diễn đạt. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Củng cố - HS đọc. - Hôm nay em học bài gì? - HS thực hiện. - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Mĩ thuật Cô thu dạy ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS nắm vững cách so sánh các số có ba chữ số. - Biết viết một số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
  15. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - HS thực hiện lần lượt các YC. - Bài yêu cầu làm gì? - HS chữa bài. NX - YC HS làm bài, chia sẻ kết quả. 363 = 300 + 60 + 3 408 = 400 + 8 - Nhận xét, tuyên dương HS. 830 = 800 + 30 308 = 300 + 8 => Củng cố: Cách viết một số có ba 239 = 200 + 30 + 9 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Bài 2: - 2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? + HD mẫu - HSQS hình vẽ để thấy: Các số gắn với đồ vật ở mỗi đĩa chính là cấu tạo của số dưới đĩa. - HS làm bài vào vở -> HS đổi chéo vở - YCHS làm bài. - GV quan sát, hỗ trợ kiểm tra. HS gặp khó khăn. - Chữa bài. - Nhận xét, đánh giá bài HS. 158 > 153 257 < 338 ? Muốn so sánh các số có ba chữ số 989 = 900 + 80 + 9 con làm thế nào? - HS nêu => Củng cố: Cách viết một số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị và so sánh các số có ba chữ số. Bài 3: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? + NX: Hai số có cùng số trăm (2) và số đơn vị (3) => So sánh số chục - HS thực hiện theo cặp - Cho HSTL nhóm đôi, tìm ra cách xếp thẻ để SS hai số. - Thẻ số 7, 8 hoặc 9 - Gọi các nhóm nêu kết quả thực hiện. 263 < 273 ( 283, 293) - Mở rộng: GV có thể thay dấu “ >” hoặc “=” để HS tìm những thẻ số thích hợp thay vào.
  16. => Củng cố: kĩ năng SS các số có ba c/s. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1- 2 HS trả lời. ? Số bé nhất có ba c/s? (100) - HS trao đổi nhóm 4 rồi chia sẻ. ? Số lớn nhất có ba c/s khác nhau? (987) ? Số bé nhất có ba c/s khác nhau? (102) => Củng cố về số bé nhất, số lớn nhất có ba c/s (giống nhau và khác nhau) Bài 5: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1- 2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trao đổi theo cặp, đại diện HS lên - GVHD: Bạn Mai cần so sánh hai số ở chỉ hình vẽ nói đường về nhà bạn Mai. mỗi ngã rẽ, tìm số lớn hơn => đi theo đường có ghi số lớn hơn. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - 1 -2 HS nêu => Củng cố về so sánh hai số trong phạm vi 1000 3. Củng cố, dặn dò - Nêu kiến thức đã được luyện tập. - Nhận xét giờ học. - CBBS: Đề-xi-mét, Mét. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ năm, ngày 24 tháng 3 năm 2022 Toán ĐỀ-XI-MÉT. MÉT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS nhận biết được các đơn vị đo độ dài đề-xi-mét, mét và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đó. - Biết thực hiện chuyển đổi và ước lượng các số đo đơn giản theo độ dài của các đơn vị đo đã học. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển năng lực quan sát, tư duy, ghi nhớ, giao tiếp, giải quyết vấn đề. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, thước mét, thước có kẻ xăng-ti- mét. - HS: SGK, bộ đồ dùng học toán lớp 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  17. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khám phá - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.65: *Đề-xi-mét: + Thước kẻ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? + Bút chì đo được dài bao nhiêu xăng-ti-mét? =>GV nêu: “Bút chì dài 10 xăng-ti-mét hay - 2-3 HS trả lời. bút chì dài 1 đề-xi-mét” + ...10cm => GV nhấn mạnh: + ...10cm + Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài. + Đề-xi-mét viết tắt là dm +1dm = 10cm; 10cm = 1dm - HS nhắc lại cá nhân, đồng - YCHS cả lớp q/s bạn Mai trong sgk lấy thanh. gang tay ướm thử lên độ dài của chiếc bút chì sau đó y/c cả lớp thực hành ướm thử tay lên bút chì hay bút mực sau đó nhận định: - HS cả lớp thực hành + Gang tay của em dài khoảng 1 đề-xi-mét *Mét: - Cho HS quan sát cây thước dài 1 mét và - HS nhắc lại nêu các số đo cm, dm trên thước=> GV nhấn mạnh: + Mét là một đơn vị đo độ dài. - HS quan sát. + Mét viết tắt là m +1m = 10dm;1m = 100cm; 10dm = 1dm; - HS nhắc lại cá nhân, đồng 100cm = 1m thanh. - YCHS q/s bạn Việt trong sgk đang lấy sải tay ướm thử lên độ dài của chiếc thước 1m sau đó y/c 1 -2 hs lên thực hành và gv nhấn - HS lắng nghe, nhắc lại. mạnh: + Sải tay của em dài khoảng 1 mét - Lưu ý: Chữ “khoảng” thể hiện sự tương đối (gần đúng) được sử dụng khi chúng ta - 2 -3 HS nhắc lại ước lượng - YC hs nhắc lại tên 2 đơn vị đo và quan hệ giữa 2 đơn vị dm, m. - GV chốt và chuyển hđ - 1-2 HS trả lời. 2. Hoạt động - HS lắng nghe. Bài 1: Giúp hs thực hiện việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài cá nhân. - HS đọc bài mẫu: 2dm = 20cm; 3m = 30dm; 2m = 200cm - HS đổi chéo kiểm tra. - Y/C hs làm bài vào vở ôli. - GV quan sát, và hỗ trợ hs gặp khó khăn.
  18. - Y/C hs đọc bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Giúp hs thực hiện việc ước lượng các - HS đọc. số đo độ dài - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS thảo luận theo cặp, đại - Bài yêu cầu làm gì? diện chia sẻ. - GV hướng dẫn phần mẫu: - HS nêu - YC HS làm việc nhóm: chọn độ dài thích hợp rồi nối. - GV quan sát, hỗ trợ nhóm gặp khó khăn. - HS đọc - Y/C hs q/sát và ước lượng thêm 1 số đồ vật trong lớp. - Đánh giá, nhận xét - HS thảo luận nhóm, đại diện Bài 3: Giúp hs thực hiện việc ước lượng và chia sẻ. chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm việc nhóm 4 - Bạn nào nói đúng? - KQ: Mai và Rô-bốt nói đúng. - GV hỏi: Muốn xác định câu nói của các bạn đúng hay sai em cần phải làm gì? (Ước lượng sải tay của Việt dài 1m và sau đó - HS nêu. chuyển đổi các đơn vị đo độ dài) - HS chia sẻ. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học? - GV hỏi lại cách chuyển đổi đơn vị đo - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập ước lượng độ dài 1 số đồ vật xung quanh em. - CBBS: Luyện tập * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
  19. - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS chia sẻ. - GV hỏi: + Đoạn viết có những chữ nào viết - HS luyện viết bảng con. hoa? + Đoạn viết có chữ nào dễ viết sai? - HS nghe viết vào vở ô li. - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai - HS đổi chép theo cặp. vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - 1-2 HS đọc. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. kiểm tra. - Gọi HS đọc YC bài 5,6,7. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.44 - HS chia sẻ. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (Tiết 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Sử dụng đúng dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy. - Đặt được câu có sử dụng dấu phẩy. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển vốn từ. - Rèn kĩ năng đặt câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS
  20. 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Chọn dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu phẩy cho mỗi - 1-2 HS đọc. câu sau: - 1-2 HS trả lời. Bài 1: - 3-4 HS nêu. - GV gọi HS đọc YC bài. + Đèn sáng quá! - Bài yêu cầu làm gì? + Ôi, thư viện rộng thật! - YC HS thảo luận theo nhóm đôi để + Các bạn nhỏ rủ nhau đến thư viện. chọn dấu thích hợp cho mỗi ô vuông. - HS thực hiện làm bài cá nhân. - Gọi HS đọc bài làm. - YC HS làm bài 8 vào VBT/ tr.45. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC. - 1-2 HS trả lời. - Bài YC làm gì? - HS chia sẻ câu trả lời. - Gọi HS đặt dấu phẩy vào đúng vị trí trong câu. Đọc bài làm cho cả lớp - HS làm bài. nghe. - YC làm bài 9 vào VBT tr.45. - Nhận xét, khen ngợi HS. * Hoạt động 2: Đặt câu có sử dụng dấu phẩy. - HS đọc. Bài 3: - HS đặt câu (Bạn An, bạn Lan rất - Gọi HS đọc YC bài 3. thích đến thư viện). - HDHS đặt câu có sử dụng dấu phẩy. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Củng cố - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Âm nhạc Cô Hà dạy _______________________________ Thứ sáu, ngày 25 tháng 3 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (Tiết 5) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Viết được 2-3 câu tự giới thiệu về đồ dùng học tập.