Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 29 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ

doc 27 trang Hà Thanh 12/11/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 29 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_toan_lop_2_tuan_29_nam_hoc_2021_2022_hoan.doc

Nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 29 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thi Thơ

  1. TUẦN 29 Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - 2-3 HS chia sẻ. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - GV hỏi: + Quan sát cách trình bày các câu thơ - HS luyện viết bảng con. lục bát và thơ 7 chữ? + Chú ý viết hoa tên riêng. Nêu lại - HS nghe viết vào vở ô li. những tiếng khó hoặc từ dễ viết sai? - HS đổi chép theo cặp. - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. - 1-2 HS đọc. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo - Nhận xét, đánh giá bài HS. kiểm tra. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr. 59 - HS chia sẻ. 60. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________
  2. Tiếng Việt BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Tìm được từ ngữ chỉ về sản phẩm truyền thống của đất nước - Ôn kiểu câu giới thiệu. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước. - Ôn kiểu câu giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích. - 1-2 HS đọc. Bài 1: - 1-2 HS trả lời. - GV gọi HS đọc YC bài. - 3-4 HS đại diện nhóm nêu. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát tranh, đọc lời giải - HS thực hiện làm bài cá nhân. thích và thảo luận theo nhóm. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.60. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 2: Ôn kiểu câu giới - 1-2 HS đọc. thiệu. - 1-2 HS trả lời. Bài 2: - 3-4 HS đọc. - Gọi HS đọc YC. - HS chia sẻ câu trả lời. - Bài YC làm gì? - Gọi HS đọc các từ ngữ cột A, cột B. - HS làm bài. - GV tổ chức HS ghép các từ ngữ tạo thành câu giới thiệu. - YC làm vào VBT tr.60. - HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS đặt câu. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài 3. - HDHS đặt câu giới thiệu về cảnh đẹp - HS chia sẻ. quê em theo mẫu bài 2. - Nhận xét, tuyên dương HS.
  3. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tự nhiên và xã hội CHĂM SÓC, BẢO VỆ CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Nêu được sự cần thiết và thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận. - Giải thích được những việc nên làm và không nên làm để chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. - Thực hiện được vệ sinh cá nhân và ăn uống hợp lí để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. * Phát triển năng lực phẩm chất - Tuyên truyền và hướng dẫn người khác biết cách chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh trong SGK, phiếu điều tra, máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới ? Đã bao giờ em thấy bí tiểu hay đi tiểu nhiều + HSTL lần chưa? ? Em cảm thấy thế nào khi bị như vậy? + HSTL GV giới thiệu vào bài. * Hoạt động 1: Hoạt động khám phá. + YC hs quan sát hình trong SGK và TLN trả lời các câu hỏi: + HS quan sát và thảo luận ? Hình vẽ gì? Các bạn nhỏ trong hình đang làm gì? Những việc đó có giúp chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu không? Nhóm 1 thảo luận hình 1 Nhóm 2 thảo luận hình 2 Nhóm 3 thảo luận hình 3 Nhóm 4 thảo luận hình 4 + Mời các nhóm trình bày + Các nhóm nx, bổ sung ? Tắm gội sạch sẽ bằng nước sạch và xà + Các nhóm chia sẻ trước lớp phòng hàng ngày có tác dụng gì? + Các nhóm nhận xét, bổ
  4. ? Tại sao ăn mặn lại không tốt cho sức khỏe? sung ? Tại sao phải uống đủ nước mỗi ngày? ? Tại sao nhịn tiểu sẽ ảnh hưởng đến thận? + HSTL GVKL: chúng ta cần tắm rửa hàng ngày bằng nước sạch và xà phòng, không được + HSTL ăn mặn. Cần phải uống đủ nước mỗi ngày và không được nhịn tiểu để bảo vệ cơ quan + HSTL bài tiết nước tiểu. + HSTL *Hoạt động 2: Hoạt động thực hành. + GV chia nhóm và phát phiếu điều tra thói + HS nghe quen ảnh hưởng đến cơ quan bài tiết nước tiểu. + GV HDHS đọc thông tin trong SGK và điền vào phiếu điều tra. +HS điền phiếu + GV mời các nhóm báo cáo kết quả. ? Bao nhiêu bạn uống đủ nước? ? Bao nhiêu bạn có thói quen ăn mặn, nhịn tiểu và thay đồ lót hàng ngày? GV tổng hợp và kết luận: để chăm sóc,bảo + HS trình bày vệ cơ quan bài tiết nước tiểu thì chúng ta +HSTL cần phải uống đủ nước, vệ sinh và thay đồ + HSTL lót hàng ngày. Không nên ăn quá mặn và nhịn tiểu vì điều đó có hại cho sức khỏe và +HS nghe cơ quan bài tiết nước tiểu. 3. Củng cố, dặn dò ? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ, chăm sóc cơ quan bài tiết nước tiểu? +HSTL + Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài hôm sau. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. - Thực hiện đựợc cộng, trừ nhẩm; so sánh đựợc các số trong phạm vi 100; Giải đựợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép công, phép trừ trong phạm vi 100. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học. - Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
  5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện lần lượt các YC. - GV HDHS thực hiện lần lượt các - HS làm bài kiểm tra chữa bài cho YC: nhau. - HS thực hiện, kiểm tra chữa bài cho - HS nêu phép tính. nhau. - HS chia sẻ. - GV YC HS nêu từng phép tính. - Tổ chức cho HS chia sẻ truớc lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. - Bài yêu cầu làm gì? -HS làm bài, GV YC HS kiểm tra, - HS nêu phép tính. chữa bài cho nhau. - Khi chữa bài, GV YC HS nêu cách - HS chia sẻ. thực hiện một số phép tính. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc. Bài 3: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS nêu và thực hiện. - Bài yêu cầu làm gì? - GV cho HS nêu YC của bài và cách - HS làm việc nhóm. làm bài. - HS theo dõi sửa sai. - HS làm việc nhóm 6. - Kết quả: 60 + 8 = 68; 28 +30 = 58; 94 -50 = 44; 75 – 5 = 70; 20 + 19 = 39; 87 -37 = 50. - Vậy các phép tính 94- 50 và 20 + 19 có kết quả bé hơn 45; các phép tính 60 + 8 = 68 và 75 - 5 = 70 có kết quả lớn - HS chia sẻ. hơn 63. - Tổ chức cho HS chia sẻ truớc lớp. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2 -3 HS đọc. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - 1-2 HS trả lời. Bài 4: - HS Quãng đường Hà Nội- Nam - Gọi HS đọc YC bài. Đinh: 90 km. Quãng đường Hà Nội - - Bài toán yêu cầu làm gì? Hoà Bình: 76 km. Hỏi quãng đuờng Hà
  6. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm Nội- Nam Đinh dài hơn quãng đường phép tính gì? Hà Nội - Hoà Bình. (Phép trừ) - HS làm đổi vở chữa bài. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS chia sẻ. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc. Bài 5: - Tìm số thích hợp vào ô có dấu “?”. - Gọi HS đọc YC bài. - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính - Bài toán yêu cầu làm gì? từ trái sang phải. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS chia sẻ. - GV chấm vở. - HS lắng nghe. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 5) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Viết được 2-3 câu giới thiệu về sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ. - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện yêu thích theo chủ đề. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu sản phẩm. - Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Luyện viết đoạn văn. - 1-2 HS đọc. Bài 1: - 1-2 HS trả lời. - GV gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS trả lời:
  7. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát tranh, hỏi: + Gọi tên từng đồ vật trong tranh. Mỗi đồ vật làm bằng chất liệu gì? + Từng đồ vật dùng để làm gì? - HS thực hiện nói theo cặp. - HDHS nói và đáp khi giới thiệu về sản phẩm. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2-3 cặp thực hiện. - GV gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS lắng nghe, hình dung cách viết. - Cho HS hỏi đáp theo gợi ý. - Cho HS làm nhóm - HS làm bài. - YC HS thực hành viết vào VBT tr.61. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó - HS chia sẻ bài. khăn. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. 3. Củng cố, dặn dò - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Đọc đúng các tiếng trong bài. Nhận biết được các sự việc trong câu chuyện. - Hiểu nội dung bài: Giải thích về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Giúp hình thành và phát triển ngôn ngữ và năng lực văn học: trí tưởng tượng về các sự vật, sự việc trong tự nhiên. - Có thái độ tôn trọng những người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Gv hỏi: Đoán xem câu chuyện nói về
  8. điều gì? - HS thảo luận theo cặp và chia - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. sẻ. 2. Khám phá - 2-3 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. - HDHS chia đoạn: (3 đoạn) + Đoạn 1: Từ đầu đến tha cho nó. + Đoạn 2: Tiếp cho đến thoát nạn. + Đoạn 3: Còn lại. - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: con dúi, nương, tổ tiên, Khơ Mú, Ê – đê, - HS đọc nối tiếp đoạn. Ba – na. - Luyện đọc câu dài: Để trả ơn,/ dúi báo/ sắp có lũ lụt rất lớn/ và chỉ cho họ cách tránh.//; Nghe lời dúi,/họ khoét rỗng khúc - 2-3 HS luyện đọc. gỗ to,/ chuẩn bị thức ăn bỏ vào đó.// Vừa chuẩn bị xong mọi thứ/ thì mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// - 2-3 HS đọc. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm ba. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS thực hiện theo nhóm ba. sgk/tr.120. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.62. - HS lần lượt đọc. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: C1: Con dúi báo sắp có lũ lụt rất lớn và chỉ cho họ cách tránh. C2: Họ làm theo lời khuyên của dúi. C3: Người vợ sinh ra một quả bầu; hai vợ chồng nghe thấy tiếng - Nhận xét, tuyên dương HS. cười đùa/ tiếng lao xao trong quả * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. bầu; từ trong quả bầu, những con - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng người nhỏ bé bước ra. của nhân vật. C4: Đáp án đúng là: b - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản - HS lắng nghe, đọc thầm. đọc. Bài 1: - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.120. - Gọi HS đọc 3 câu cuối đoạn 3.
  9. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.62. - Tuyên dương, nhận xét. - 1 HS đọc. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.120. - 2-3 học sinh trả lời - HD học sinh đọc kĩ từ ngữ trong cột. Sau đó thử nối lần lượt từng từ ngữ trong khung ở cột A với các từ ngữ trong khung ở cột B. Cứ thế cho đến khi thấy phù hợp - 1-HS đọc. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS hoạt động nhóm, thảo luận - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: Mỗi nhóm thống nhát câu trả lời cử 3 bạn chơi, mỗi bạn sẽ nối một từ ở cột A với một từ cột B sao cho phù hợp sau đó về đập tay với bạn của mình trong đội để bạn tiếp tục. Nhóm nào thực hiện nhanh, - 2 nhóm lên bảng chơi đúng và đẹp thì giành chiến thắng. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Giáo dục thể chất Bài 4: ĐỘNG TÁC NÉM RỔ HAI TAY TRƯỚC NGỰC. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Thực hiện được các động tác ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
  10. - Sân trường + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ĐL Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. gian Hoạt động GV Hoạt động HS I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm hỏi Đội hình nhận lớp 2x8N sức khỏe học sinh phổ  biến nội dung, yêu cầu   Khởi động giờ học - HS khởi động theo - Xoay các khớp cổ - GV HD học sinh GV. tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối, ..  - Bài thể dục PTC. - GV hô nhịp, HS tập  - Trò chơi “diệt con  vật có hại” 2-3’ - GV hướng dẫn chơi - HS Chơi trò chơi. 2x8N    II. Phần cơ bản: - Kiến thức. 16-18’ - Cho HS quan sát - Động tác tại chỗ - Đội hình HS quan tranh ném rổ hai tay trước sát tranh ngực cự ly gần.   - GV làm mẫu động  tác kết hợp phân tích - HS quan sát GV làm kĩ thuật động tác. mẫu - Cho 2 HS lên thực 2 lần hiện lại động tác. - HS tiếp tục quan sát - GV cùng HS nhận xét, đánh giá tuyên -Luyện tập  dương, những lưu ý  Tập theo tổ nhóm  khi thực hiện động tác.     4 lần ĐH tập luyện theo tổ    - Y,c Tổ trưởng cho          các bạn luyện tập theo          khu vực.  GV       Tập theo cặp đôi        4 lần - Gv quan sát, sửa sai         cho HS. - HS vừa tập vừa giúp                                                                                                                                   
  11. 1 lần đỡ nhau sửa động tác Tập cá nhân - Phân công tập theo sai cặp đôi Thi đua giữa các tổ - Tiếp tục quan sát, nhắc nhở và sửa sai cho HS - Từng tổ lên thi ném Từng HS thực hiện bóng vào rổ xem tổ - Trò chơi “chuyền GV Sửa sai nào ném được nhiều nhanh nhảy nhanh” - GV tổ chức cho HS nhất. thi đua giữa các tổ. - GV và HS nhận xét - Chơi theo hướng đánh giá tuyên dương. dẫn - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi,  tổ chức chơi thở và chơi chính thức cho  HS.  - Nhận xét tuyên - Bài tập PT thể lực: dương và sử phạt 3-5’ người phạm luật HS thực hiện kết hợp - Vận dụng: - Cho HS chạy nâng đi lại hít thở 2 lần cao đùi sau đó chạy III.Kết thúc nhanh 15m - HS trả lời - Thả lỏng cơ toàn - Yêu cầu HS quan sát thân. tranh trả lời câu hỏi - Nhận xét, đánh giá 4- 5’ BT1 trong sách. - HS thực hiện thả chung của buổi học. lỏng Hướng dẫn HS Tự 2 lần - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc ôn ở nhà - Nhận xét kết quả, ý  - Xuống lớp thức, thái độ học của  hs.  - VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - HS thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (có số tròn chục) trong phạm vi 100. So sánh ọược các số trong phạm vi 100. * Phát triển năng lực và phẩm chất
  12. - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và hình thành cho học sinh phẩm chất nhân ái (yêu thương, quan tâm, chăm sóc người than trong gia đình). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện lần lượt các YC. - HS làm bài. - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS nêu cách đặt tính và thực hiện nhau. phép cộng, phép trừ. - GV YC HS nêu cách đặt tính. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS. - 1-2 HS trả lời. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài. - HS làm bài. - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 3: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu và thực hiện. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm. - HS làm việc nhóm. - Làm việc theo nhóm. - HS đổi vở chữa bài cho nhau. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS theo dõi sửa sai. - GV YC HS nêu cách thực hiện tính nhẩm phép cộng, trừ; cách tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số đã cho ở các đám mây rồi so sánh các kết quả. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương.
  13. Bài 4: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS bài toán cho biết bà 58 tuổi, ông - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm hơn bà 5 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi phép tính gì? (Phép cộng) - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài vào vở- đổi chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - Thực hiện tính có hai dấu cộng, trừ. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính - GV yêu cầu HS nêu cách làm. từ trái sang phải. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở - GV chấm vở. kiểm tra. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò - HS trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Ôn tập viết chữ hoa A, M, N (kiểu 2) cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Muôn người như một. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa A, M, N (kiểu 2) - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 1-2 HS chia sẻ. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ
  14. hoa. - GV mời HS nhắc lại quy trình viết chữ viết hoa A, M, N (kiểu 2) + Độ cao, độ rộng chữ hoa A, M, N - 2-3 HS chia sẻ. (kiểu 2) + Chữ hoa A (kiểu 2) gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết - HS quan sát. chữ hoa A (kiểu 2). - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe. viết vừa nêu quy trình viết từng nét. + Tương tự với chữ M, N (kiểu 2) - HS luyện viết bảng con. - YC HS viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - Gv giải thích câu tục ngữ: Ý nói tất cả mọi người đều đoàn kết. -1-2 HS đọc. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe. lưu ý cho HS: + Câu ứng dụng có mấy tiếng? + Câu ứng dụng có những chữ nào phải viết hoa? - HS trả lời + Trong câu ứng dụng, các chữ có - chữ M chiều cao thế nào? * Hoạt động 3: Thực hành luyện - Chữ M, g, h cao 2,5 li; chữ t cao viết. 1,5; các chữ còn lại cao 1 li. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa a, M, N (kiểu 2) và câu ứng dụng trong - HS thực hiện. vở Luyện viết. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (Tiết 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện Chuyện quả bầu dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
  15. - Nói được tên của một số dân tộc trên nước ta. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giao tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá - 1-2 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu Bài 1. Nói về nội dung của từng tranh - GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh và làm việc theo nhóm để nói các - Học sinh làm việc nhóm sự việc được thể hiện trong mỗi bức tranh. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gv tổ chức cho các nhóm chia sẻ - 1 -2 nhóm chia sẻ - Các nhóm khác - Nhận xét, động viên HS. đưa ra ý kiến nhận xét bổ sung. Bài 2: Sắp xếp các tranh theo trình tự câu chuyện - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh và nhớ lại nội dung câu chuyện để sắp - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ xếp các tranh theo trình tự đúng. với bạn theo cặp. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS lắng nghe, nhận xét. Bài 3: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh - GV hướng dẫn cách thực hiện. - GV gọi một số học sinh kể chuyện - HS lắng nghe và thực hiện. trước lớp. - Học sinh kể chuyện - GV mời 3 học sinh kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện trước lớp. - GV mời học sinh kể toàn bộ câu chuyện. - Gọi nhận xét - Nhận xét, tuyên dương HS. - Học sinh nhận xét Hoạt động 2: Hỏi người thân về tên
  16. của một số dân tộc trên đất nước ta. - GV hướng dẫn cách thực hiện hoạt động: - Học sinh lắng nghe và thực hiện + Đọc lại truyện, quan sát tranh để nhớ được tên một dân tộc có trong truyện. + Hỏi người thân một số dân tộc khác + Sưu tầm một số bức ảnh về dân tộc đó. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - Học sinh chia sẻ * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) _____________________________ Mĩ thuật Cô Thu dạy ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100; thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu cộng, trừ. - Giải được bài toán dạng tắc nghiệm lựa chọn; giải đuợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp và hợp tác. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và hình thành cho học sinh phẩm chất nhân ái (yêu thương, quan tâm, chăm sóc ngưòi thân trong gia đình). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm kiểm tra chữa bài cho nhau. - HS làm bài, chữa bài cho nhau. - HS nêu kết quả, cách tính. a. Tổng của 64 và 26 là: 90 b. Hiệu của 71 và 18 là: 53 c. Kết quả tính 34 + 9 – 27 là: 16
  17. d. Kết quả tính 53 -5 + 45 là: 93 - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài. - HS làm bài tính nhẩm từng hàng để tìm chữ số thích hợp. - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS chia sẻ + nêu cách làm từng phép - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. tính. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 3: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện. - Làm việc theo nhóm. - HS đổi vở chữa bài cho nhau. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS theo dõi sửa sai. - GV YC HS nêu cách thực hiện tính nhẩm phép cộng, trừ; so sánh số. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS bài toán: Con bò sữa nhà bác An - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm cho 20 l sữa, con bò sữa nhà bác Bình phép tính gì? cho ít hơn con bò nhà bác An 5 l sữa. Hỏi con bò nhà bác Bình mỗi ngày cho bao nhiêu lít sữa? (Phép trừ) - HS làm bài vào vở- đổi chấm chéo. - HS làm vở- Chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - Thực hiện tính có hai dấu cộng, trừ. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính - GV yêu cầu HS nêu cách làm. từ trái sang phải. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở - HS làm vở- Chấm chéo. kiểm tra. - GV chấm vở. - HS chia sẻ. - HS chia sẻ trước lớp. - HS lắng nghe. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - HS trả lời.
  18. - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2022 Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. - Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). - Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (các số tròn chục, tròn tram) trong phạm vi 1000. - So sánh được các số trong phạm vi 1000; tìm đuợc số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. - Giải đựơc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. * Phát triển năng lực và phẩm chất - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. Giới thiệu bài - Hs vận động bài hát. 2. Luyện tập Bài 1: - 2-3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - HS nêu lại từng phép tính. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS chia sẻ trước lớp. - Chia sẻ - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Gv yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực - HS nêu hiện phép cộng, phép trừ. - HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS kiểm tra, chữa bài cho
  19. - Chia sẻ trước lớp. nhau. - GV nhận xét- tuyên dương. - HS chia sẻ. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV yêu cầu tính kết quả của từng phép - 1-2 HS trả lời. tính ghi trên mỗi quả dưa rồi so sánh với số - HS tính nhẩm và ghi kết quả. đã cho. - HS làm bài rồi chữa bài. - Chia sẻ trước lớp. - SH theo dõi. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS chia sẻ. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm phép - HS trả lời: tính gì? Bài giải a. Vì 308 km > 240 km nên Vinh xa Hà Nội hơn Cao Bằng. b. Quãng đuờng Hà Nội – Đà Nẵng dài: 308 + 463 = 771 (km) c. Quãng đuờng Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường TP Hồ Chí Minh đi Cần Thơ: 850 – 174 = 684 (km). - HS chấm chéo. Đáp số: a. Vinh xa Hà Nội hơn Cao Bằng; b. 771 km; c. 684 km. - HS chia sẻ. - HS làm vở- Chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Kiến thức, kĩ năng - Đọc đúng các tiếng trong bài. Nhận biết được các sinh vật, các sự vật được nói đến trong bài. - Hiểu nội dung bài: Nói về cảnh đẹp kỳ thú ở Trường Sa * Phát triển năng lực và phẩm chất - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết được các sinh vật, các sự vật được nói đến trong bài.
  20. - Biết yêu quý những cảnh vật thiên nhiên của đất nước, có khả năng nhận biết và bày tỏ tình cảm, cảm xúc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: + Nói những điều em biết về biển? - HS thảo luận theo cặp và chia - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. sẻ. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - 3-4 HS chia sẻ. - GV đọc mẫu: đọc đúng giọng đọc văn bản thông tin - HDHS chia đoạn: (3 đoạn) + Đoạn 1: Từ đầu đến bao điều thú vị. + Đoạn 2: Tiếp cho đến truyện cổ tích. + Đoạn 3: Còn lại. - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Thám hiểm, san hô, vỉa san hô, Trường Sa, - HS đọc nối tiếp đoạn. rực rỡ, lạ mắt, bức tranh. - Luyện đọc câu dài: Trường Sa là vùng - 2-3 HS luyện đọc. biển thân yêu của Tổ quốc,/ có cảnh đẹp kì thú/ và hàng nghìn loài vật sống dưới biển.// - 2-3 HS đọc. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm ba. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS thực hiện theo nhóm ba. sgk/tr.123. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.63. - HS lần lượt đọc. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: C1: Nhắc đến Trường Sa, người ta nhắc đến biển và đảo. C2: Những loài cá được miêu tả là đẹp rực rỡ, dày đặc hàng trăm con tạo nên một tấm thảm hoa di động. C3: San hô dưới đáy biển được so - Nhận xét, tuyên dương HS. sánh với một bức tranh khổng lồ,